Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh (QTKD) có phẩm chất đạo đức tốt, nắm vững những kiến thức kinh tế và chuyên sâu về kinh tế, về hệ thống thông tin và về quản lý và điều hành hoạt động trong SXKD, có thể tham gia quản lý ở các cấp trong mọi loại hình doanh nghiệp, tham gia hoạch định các chính sách quản lý kinh tế của Nhà nước.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Ban hành theo quyết định số 46A /QĐ-ĐHTV ngày 06 tháng 10 năm 2015
của Hiệu trưởng Trường Đại học Trưng Vương)
Tên chương trình | : | Kinh tế |
Trình độ đào tạo | : | Đại học |
Ngành đào tạo | : | Quản trị kinh doanh |
Mã ngành | : | D403 |
Loại hình đào tạo | : | Chính quy |
1. Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh (QTKD) có phẩm chất đạo đức tốt, nắm vững những kiến thức kinh tế và chuyên sâu về kinh tế, về hệ thống thông tin và về quản lý và điều hành hoạt động trong SXKD, có thể tham gia quản lý ở các cấp trong mọi loại hình doanh nghiệp, tham gia hoạch định các chính sách quản lý kinh tế của Nhà nước.
Mục tiêu cụ thể:
Sau khi tốt nghiệp, các cử nhân theo học ngành này có đủ năng lực vận dụng thành thạo và sáng tạo những nguyên lý kinh tế và quản trị vào thực tiễn quản lý SXKD hiện đại ngày nay và có thể đảm nhận vị trí quản lý điều hành các hoạt động SXKD, các hoạt động tài chính, các hoạt động marketing, hệ thống thông tin SXKD, quản lý và phát triển nguồn nhân lực cho SXKD, phân tích hoạt động SXKD, phát triển các sáng kiến KD và quản trị chiến lược phát triển. Sinh viên có thể làm việc tại các cơ quan quản lý Nhà nước, các cơ quan nghiên cứu hay đào tạo về QTKD, tham gia hoạch định các chính sách quản lý kinh tế Nhà nước, chịu trách nhiệm quản lý và tổ chức các hoạt động SXKD tại các Doanh nghiệp.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: Chương trình gồm 126 tín chỉ (TC), chưa kể các học phần: Giáo dục thể chất (5 đơn vị học trình), Giáo dục quốc phòng (165 tiết).
4. Đối tượng tuyển sinh
Thực hiện tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh Đại học hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Cụ thể:
– Tốt nghiệp phổ thông trung học và bậc tương đương trở lên.
– Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Trưng Vương thực hiện hai phương thức xét tuyển:
+ Căn cứ vào ngưỡng điểm tối thiểu(Điểm sàn) theo quy định của Bộ tại kỳ thi tốt nghiệp THPT cụm thi các trường đại học và điểm trúng tuyển của Trường.
+ Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 THPT.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo
– Chương trình đào tạo được thực hiện trong bốn năm, chi tiết như sau:
+ Năm thứ nhất và thứ 2: Sinh viên sẽ học các kiến thức giáo dục đại cương.
+ Các năm tiếp theo (3 và 4): Sinh viên hoàn tất các chương trình về kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận tốt nghiệp.
– Sinh viên được đào tạo theo hình thức chính quy, áp dụng theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Thực tập và làm khoá luận tốt nghiệp
Áp dụng Điều 24, 25 Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Thời gian thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp: Sinh viên có 5 tín chỉ thực tập tốt nghiệp, tương đương với 2,5 tháng và 10 tín chỉ làm khóa luận tốt nghiệp, tương đương 3,0 tháng.
5.3. Điều kiện xét tốt nghiệp và công nhận tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp và được cấp bằng cử nhân khi hội đủ các tiêu chuẩn quy định tại Điều 27, 28 Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Sinh viên phải tích luỹ đủ 126 TC (không kể GDTC và GDQP), trong đó có 29TC thuộc các học phần bắt buộc của khối kiến thức giáo dục chuyên ngành.
6. Thang điểm: Chấm điểm theo thang điểm 10/10, được làm tròn đến 01 chữ số thập phân, trong đó: điểm chuyên cần 10%, điểm kiểm tra giữa học phần 20%, điểm thi kết thúc học phần 70%.
Sau đó xếp loại theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-BGD&ĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình đào tạo: Chương trình khung được bố trí theo tín chỉ. Một tín chỉ được bố trí 15 tiết, 1 tiết lý thuyết có 50 phút và bằng 2 tiết thực hành.
TT | Hạng mục | Số tín chỉ |
7.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 38 |
v Các học phần bắt buộc | 32 | |
v Các học phần tự chọn | 6 | |
7.2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 73 |
7.2.1 | Kiến thức cơ sở khối ngành | 36 |
v Các học phần bắt buộc | 30 | |
v Các học phần tự chọn | 6 | |
7.2.2 | Kiến thức chuyên ngành | 37 |
Ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | 37 | |
v Các học phần bắt buộc | 29 | |
v Các học phần tự chọn | 8 | |
Ngành Quản trị doanh nghiệp | 37 | |
v Các học phần bắt buộc | 29 | |
v Các học phần tự chọn | 8 | |
Cộng | 111 | |
7.3 | Thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp | 15 |
Tổng cộng | 126 |
Cụ thể các học phần như sau:
TT | Tên học phần | Thời lượng | |
Tín chỉ | Ghi chú | ||
7.1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 38 | |
Các học phần bắt buộc (Không tính mục 9, 10) | 32 | ||
1 | Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin | 05 | |
2 | Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam | 3 | |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | |
4 | Pháp luật đại cương | 2 | |
5 | Toán (Giải tích một biến và nhiều biến) | 3 | |
6 | Toán (Xác xuất thống kê) | 2 | |
7 | Tin đại cương | 2 | |
8 | Tiếng Anh | 13 | |
Trong đó: | |||
– Tiếng Anh cơ bản 1 | 3 | ||
– Tiếng Anh cơ bản 2 | 3 | ||
– Tiếng Anh thương mại 1 | 4 | ||
– Tiếng Anh thương mại 2 | 3 | ||
9 | Giáo dục quốc phòng | 11 | |
10 | Giáo dục thể chất | 5 | |
Các học phần tự chọn | 6 | ||
1 | Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm | 2 | |
2 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 2 | |
3 | Tâm lý kinh doanh | ||
4 | Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong kinh doanh | 2 | |
5 | Đạo đức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp | 2 | |
7.2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 73 | |
7.2.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 36 | |
Các các học phần bắt buộc | 30 | ||
1 | Pháp luật Kinh tế | 2 | |
2 | Kinh tế vi mô | 3 | |
3 | Kinh tế vĩ mô | 3 | |
4 | Mô hình toán kinh tế | 3 | |
5 | Quản trị học | 3 | |
6 | Nguyên lý thống kê | 2 | |
7 | Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ | 3 | |
8 | Tin học ứng dụng | 3 | |
9 | Nguyên lý Kế toán | 3 | |
10 | Marketing căn bản | 2 | |
11 | Khoa học quản lý | 3 | |
Các học phần tự chọn | 6 | ||
1 | Kinh tế phát triển | 2 | |
2 | Kinh tế quốc tế | 2 | |
3 | Bảo hiểm | 2 | |
4 | Thị trường chứng khoán | 2 | |
5 | Kinh tế lượng | 2 | |
6 | Nghệ thuật lãnh đạo | 2 | |
7.2.2 | Kiến thức chuyên ngành | 37 | |
Ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp | 37 | ||
Các học phần bắt buộc | 29 | ||
1 | Tài chính Doanh nghiệp | 3 | |
2 | Quản trị Doanh nghiệp (HP I) | 3 | |
3 | Quản trị Doanh nghiệp (HP II) | 3 | |
4 | Quản trị chất lượng | 3 | |
5 | Quản trị văn phòng | 2 | |
6 | Quản trị nhân lực | 3 | |
7 | Quản trị công nghệ | 2 | |
8 | Quản trị rủi ro | 2 | |
9 | Quản trị chiến lược | 3 | |
10 | Quản trị dự án | 2 | |
11 | Quản trị sản xuất và tác nghiệp | 3 | |
Các học phần tự chọn | 8 | ||
1 | Kỹ năng quản trị | 2 | |
2 | Thuế Nhà nước | 3 | |
3 | Định giá tài sản | 2 | |
4 | Tiền tệ và thanh toán quốc tế | 2 | |
5 | Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu | 2 | |
6 | Kế toán ngân hàng | 2 | |
7 | Kế toán Quốc tế | 2 | |
8 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 3 | |
9 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 3 | |
10 | Kế toán xây dựng | 3 | |
7.2.3 | Ngành Quản trị doanh nghiệp | 37 | |
Các học phần bắt buộc | 29 | ||
1 | Tài chính doanh nghiêp 1 | 3 | |
2 | Tài chính doanh nghiệp 2 | 3 | |
3 | Quản trị doanh nghiệp 1 | 3 | |
4 | Quản trị doanh nghiệp 2 | 3 | |
5 | Thống kê doanh nghiệp | 2 | |
6 | Quản trị dự án | 2 | |
7 | Quản trị chiến lược | 3 | |
8 | Quản trị rủi ro | 2 | |
9 | Quản trị sản xuất và tác nghiệp | 3 | |
10 | Quản trị nhân lực | 3 | |
11 | Quản trị công nghệ | 2 | |
Các học phần tự chọn | 8 | ||
1 | Kỹ năng quản trị | 2 | |
2 | Thuế Nhà nước | 3 | |
3 | Định giá tài sản | 2 | |
4 | Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu | 2 | |
5 | Tiền tệ và thanh toán quốc tế | 2 | |
6 | Kế toán ngân hàng | 2 | |
7 | Kế toán Quốc tế | 2 | |
8 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 3 | |
9 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 3 | |
10 | Kế toán xây dựng | 3 | |
7.3 | Thực tập, khoá luận tốt nghiệp | 15 | |
1 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | |
2 | Khoá luận tốt nghiệp | 10 | |
Cộng | 126 |
Ghi chú: Sinh viên chưa đủ điều kiện làm khoá luận tốt nghiệp phải học thêm các học phần tự chọn tương đương 10 TC của khối kiến thức giáo dục cơ sở ngành và chuyên ngành.
HIỆU TRƯỞNG
TS. Bùi Văn Hồng |